Macbook Retina 2016
Macbook Pro 2016 với thiết kế mang tính đột phá, mang lại trải nghiệm hoàn toàn mới cho người dùng
Macbook Pro 2016 với thiết kế đột phá.
Macbook pro 2016 mang lại hiệu năng xử lý đồ họa manh hơn 130%, nhưng lại có thiết kế mỏng hơn. Macbook pro 13″ mới chỉ dày 14,9mm, nặng 1.36kg và Macbook pro 15″ là 15.5mm, nặng 1.83kg. Đồng thời đây là chiếc laptop có màn hình sáng nhất khi được Apple tăng thêm 67% độ sáng và logo Apple không còn phát sáng nữa.
2 mẫu laptop mới nhất của Apple.
Khác biệt lớn nhất có lẽ dải Touch Bar đa điểm được Apple đưa vào để truy cập nhanh vào công cụ các ứng dụng bạn đang chạy trên màn hình chính. Touch Bar đã thay thế những phím chức năng vốn chiếm nhiều diện tích trên bàn phim nhưng không mang lại hiệu quả linh hoạt cho người dùng. Touch Bar bây giờ có thể điều chỉnh độ sáng màn hình, âm thanh, tùy chỉnh phát video, gợi ý khi bạn gõ… Và lần đầu tiền Touch ID xuất hiện trên Macbook Pro 2016 cho phép bạn đăng nhập nhanh vào AppStore
Touch Bar và Touch ID xuất hiện trên Macbook Pro 2016
Macbook Pro 2016 được nâng cấp khả năng xử lý GPU lên 130% so với thế hệ đầu. Card đồ họa Radeon Pro được tăng tốc độ xử lý 2.5 lần trên mỗi Watt công xuất.
Tôc độ Render dự án 4K tăng 57% trên Macbook pro 2016
Macbook pro 2016 tạo 1 cuộc cách mạng trong thiết kế cổng kết nối. Apple đã loại bỏ những công nghệ cũ là cổng Magsafe, cổng USB, khe cắm thẻ nhớ SD, cổng HDMI thay vào đó là 4 cổng Thunderbolt 3 với chuẩn USB-C dùng để truyền dữ liệu với tốc độ 40Gb/s nhanh gấp 2 lần Thunderbolt 2. Cả 4 cổng này đều có chức năng cắm sạc.
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (4 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.6 GHz |
Turbo Boost | 3.5 GHz |
Băng Thông Hệ Thống | 8 GT/s (DMI3) |
Cache Level 1 | 32k/32k x4 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i7 (I7-6700HQ) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.9 GHz |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 2.6 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 6 MB |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM |
Ram Mặc Định | 16 GB |
Ram Trên Main | 16 GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Card màn hình | |
Card Hình | Radeon Pro 450 |
Dung Lượng VRam | 2 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | GDDR5 |
Tối Đa VRam | 4 GB |
Màn hình | |
Màn hình | 15.4" Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2880x1800 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 4096x2304 (x4*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 256 GB SSD |
Storage Dimensions | Soldered |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard (PCIe 3.0) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 4* (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Firewire Ports | None |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MLH32LL/A |
Apple Model No | A1707 (EMC 3072) |
Form Factor | 15" MacBook Pro (Early 2016, Touch Bar) |
Apple Subfamily | Late 2016 15" (Touch Bar) |
Model ID | MacBookPro13,3 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 76.0 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.12.1 (16B2659) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 1.55 cm, 34.93 cm, 24.07 cm |
Trọng Lượng | 1.83 kg |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 3 (32) | 12230 |
Geekbench 3 (64) | 13299 |
Geekbench 2 (64) | 13657 |
Geekbench 2 (32) | 12006 |
Geekbench 3 (32) | 3314 |
Geekbench 3 (64) | 3626 |