MacBook Pro 15 inch có hơn 5 triệu điểm ảnh , và khoảng hơn 4 triệu với model 13 inch , retouch hay edit video HD cần độ chính xác cao giờ đã không còn là vấn đề nữa.Màn hình rộng Với mật độ điểm ảnh cao như vậy nên người dùng sẽ không thể phân biệt được từng điểm ảnh.Độ phân giải 2880 x 1800 pixel cho bạn kinh nghiệm được hình ảnh hiển thị mịn màng, sắc nét và màu sắc phong phú.Màn hình Retina cũng có khả năng làm giảm độ chói hiệu quả trong khi vẫn duy trì màu sắc chất lượng. Công nghệ IPS cho góc nhìn rộng 178 độ vì vậy dù bạn đang ở góc độ nào vẫn nhìn hình ảnh rõ nét mà không bị biến dạng.
Dual-core và quad-core intel và khả năng xử lý đồ họa tới từ VGA rời, SSD tốc độ cao gấp nhiều lần hdd hay ssd thông thường, Macbook Pro Retina đem đến cho bạn đầy đủ hiệu năng bạn bạn muốn từ 1 chiếc NoteBook. Bây giờ bạn hoàn toàn có thể thiết kế làm việc ở bất kì đâu. không lo bỏ lỡ mọi khoảnh khắc cảm hứng sáng tạo .Được trang bị bộ xử lý thế hệ thứ 4 Crystalwell Intel Core i7 cung cấp hiệu suất Quad-core nhanh. Công nghệ Intel Hyper-Threading giúp tăng cường hiệu suất bằng cách cho phép mỗi lõi xử lý nhiều nhiệm vụ cùng một lúc. Với tốc độ cực nhanh đến từ bốn lõi xung nhịp 2.5Ghz, bộ nhớ Cache L3 6MB, tốc độ Turbo Boost lên đến 4Ghz . Bôn nhớ Ram 16GB đảm bảo không gian cho bạn những tác vụ đa nhiệm mượt mà.Đặc biệt, ổ cứng SSD 512GB trên Macbook Pro Retina MGXC2 cho khả năng khởi động cực nhanh chỉ mất vài giây, chạy ứng dụng gần như ngay lập tức. Với ổ cứng flash PCle mới với tốc độ đọc và ghi dữ liệu nhanh hơn, hiệu quả hơn so với ổ cứng HDD. Vì ổ cứng SSD ở dạng thể rắn nên không có bất kỳ bộ phận chuyển động nào bên trong ổ nên máy hoạt động rất yên tĩnh và bền bỉ, đồng thời ổ cứng SSD hoạt động cực kỳ tiết kiệm điện năng.
Với sức mạnh không thể phủ nhận nhưng chiếc NoteBook này không hề lớn, mọi chi tiết cũng như linh kiện cũng như pin được sắp xếp 1 cách gọn gàng trong không gian có thể gọi là nhỏ nhất có thể . khiến thời lượng pin lên tới 10 tiếng ,đây là thời lượng pin rất ấn tượng đối với bất kỳ máy tính xách tay nào. Pin trang bị trên Macbook Pro MGXC2 cho phép bạn sạc lên đến 1000 lần thời gian xả đầy đủ chu kỳ và chế độ chờ lên đến 30 ngày.
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | July 29, 2014 |
Ngày Ngừng Bán | May 19, 2015 |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (4 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.2 GHz |
Turbo Boost | 3.4 GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | Soldered |
Băng Thông Hệ Thống | 5 GT/s (DMI2)* |
Cache Level 1 | 32k/32k x4 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i7 (I7-4770HQ) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.5, 2.8 GHz* |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 2.2 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 6 MB* |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 16 GB |
Ram Trên Main | 16 GB |
Ram Bus | 1600 MHz |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Iris Pro 5200 |
Dung Lượng VRam | 1.5 GB* |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Tối Đa VRam | 1.5 GB* |
Màn hình | |
Màn hình | 15.4″ Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring* |
Độ Phân Giải | 2880×1800 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 2560×1600 (x2*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 256 GB SSD |
Storage Dimensions | Proprietary |
Tốc Độ Ổ Cứng | 672/719 MB/s* |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary* (PCIe 2.0 x2) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None* |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2 (3.0) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None* |
Standard Bluetooth | 4.0 |
Firewire Ports | None |
Trackpad | Trackpad (Inertial) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MGXA2LL/A* |
Apple Model No | A1398 (EMC 2881) |
Form Factor | MacBook Pro (Retina) |
Apple Subfamily | Retina Mid-2014 15″ |
Model ID | MacBookPro11.2 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 95 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 8 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.9.4 (13E28) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 7 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Current* |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ Windows Ảo | 4.46 lbs (2.02 kg) |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.71 x 14.13 x 9.73 |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | 12276 |
Geekbench 3 (32) | 3057 |
Geekbench 3 (64) | 3388 |
Geekbench 2 (64) | 13766 |
Geekbench 3 (32) | 11590 |
Geekbench 3 (64) | 13197 |