Khung màn hình bằng nhôm trắng, dày cục mịch đã được thay thế bằng viền đen sát cạnh, mỏng hơn đến 50%. Thiết kế này đã được thấy trên các dòng từ MacBook Pro 2016 trở về sau.
Màn hình Retina 13.3 inch với 4 triệu điểm ảnh, gấp 4 lần so với model trước. Dải màu rộng hơn đến 48%. Webcam đi kèm vẫn là FaceTime HD, hỗ trợ gọi nhóm trên macOS 10.14 Mojave.
Máy mỏng hơn 10%, giúp tiết kiệm đến 17% không gian trong túi xách hay cốp xe. À quên mất, nó nặng 1.25kg.
Vì vậy, không có gì bất ngờ khi thấy sự xuất hiện của bàn phím cánh bướm thế hệ 3 (như MacBook Pro 2018), TrackPad cảm ứng lực (Force Touch), kèm với đó là dải loa 2 bên và cụm 3 mic chống ồn bên trái. Mỗi phím bấm có một đèn led độc lập.
Trong khi đó, các cổng kết nối truyền thống cũng bị lược bỏ hết, chỉ còn 2 Thunderbolt 3 (USB-C) với khả năng xuất hình lên đến 5K hay eGPU, cộng thêm 1 jack tai nghe 3.5 . Tạm biệt USB to và sạc nam châm MagSafe huyền thoại, chào mừng đến với thời đại của các loại Adapter, cổng chuyển.
Touch ID (cảm biến vân tay) được tích hợp vào nút nguồn của MacBook Air. Điều đáng ngạc nhiên là máy không hề có thanh Touch Bar nhưng lại có Touch ID, khiến nó trở nên xịn hơn cả MacBook 12 inch và MacBook Pro non Touch Bar.
Chip Apple T2 đảm nhiệm lưu trữ các khóa bảo mật, mã hóa dữ liệu ra vào SSD, điều khiển các cảm biến và chip dưới quyền (như pin, ánh sáng, âm thanh ...)
Chưa hết, MacBook Air 2018 được trang bị chip Intel Core i5 thế hệ thứ 8, đồ họa tích hợp Intel UHD 617. Bộ nhớ RAM tối đa lên đến 16 GB, ổ SSD tối đa lên đến 1.5 TB (khiếp).
MacBook Air vẫn tự hào là chiếc laptop có thời lượng pin dài nhất của Apple. Trên phiên bản 2019, hãng vẫn cam kết thời lượng 12 tiếng lướt web và 13 tiếng xem phim iTunes.
MacBook Air 2019 sử dụng hoàn toàn hợp kim nhôm tái chế giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.6 GHz |
Turbo Boost | 3.6 GHz |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (I5-8210Y) |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.6 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x2, 4 MB (on chip) |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM |
Ram Mặc Định | 8 GB |
Ram Trên Main | 8 GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Card màn hình | |
Card Hình | UHD Graphics 617 |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3" 16:10 |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2560x1600 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 5120x2880 (5K) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 128 GB SSD |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2 (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Apple Model No | A1932 (EMC 3184) |
Form Factor | MacBook Air Retina 13" |
Apple Subfamily | 2019 |
Model ID | MacBookAir8,2 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 49.9 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 12-13 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.14.5 (18F2058) |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 16-.61 x 11.97 x 8.36 |
Trọng Lượng | 2.75 lbs (1.25 kg) |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | 8134 |
Geekbench 3 (32) | 6469 |
Geekbench 3 (64) | 6694 |
Geekbench 2 (64) | Pending |
Geekbench 3 (32) | 3231 |
Geekbench 3 (64) | 3323 |